🔍
Search:
GỢI Ý
🌟
GỢI Ý
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
문제를 풀거나 일을 해결하는 데 도움이 되는 것.
1
ĐIỀU GỢI Ý:
Cái trở thành sự hỗ trợ trong việc giải quyết công việc hay tháo gỡ vấn đề.
-
Động từ
-
1
어떤 일에 대해 상대방이 알 수 있도록 미리 슬그머니 말해 주다.
1
GỢI Ý, NHẮC:
Nói khéo trước để người nghe có thể biết được về việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 대해 상대방이 알 수 있도록 미리 슬그머니 말해 줌.
1
SỰ GỢI Ý, SỰ NHẮC:
Việc nói trước một cách khéo léo để người nghe có thể biết được về việc nào đó.
-
Động từ
-
1
의견이나 생각을 내놓다.
1
ĐỀ NGHỊ, ĐỀ XUẤT, GỢI Ý:
Đưa ra suy nghĩ hay ý kiến.
-
☆
Động từ
-
1
물건을 당겨서 밖으로 나오게 하다.
1
MANG RA, LÔI RA, LẤY RA:
Kéo đồ vật ra bên ngoài.
-
2
사람이나 동물을 강제로 나오게 하다.
2
MANG RA, ÁP GIẢI RA:
Cưỡng chế đưa con người hay động vật ra.
-
3
생각, 능력, 말 등을 표현하게 하다.
3
DẪN DẮT, GỢI Ý:
Khiến cho suy nghĩ, năng lực, lời nói... được thể hiện
-
Danh từ
-
1
의견이나 생각을 내놓음. 또는 그 의견이나 생각.
1
SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ ĐỀ XUẤT, SỰ GỢI Ý, ĐỀ NGHỊ, ĐỀ XUẤT, GỢI Ý:
Việc đưa ra suy nghĩ hay ý kiến. Hoặc suy nghĩ hay ý kiến đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
빛을 내는 것이 다른 것을 밝게 하거나 나타나게 하다.
1
SOI, RỌI:
Cái phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.
-
2
빛을 내는 물건을 사용하여 다른 것을 밝게 하거나 드러나게 하다.
2
SOI SÁNG, RỌI SÁNG:
Sử dụng vật phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.
-
3
직접 말하지 않고 의견을 넌지시 나타내거나 알려 주다.
3
GỢI Ý, ÁM CHỈ:
Không nói trực tiếp, mà gián tiếp cho biết hay đưa ra ý kiến.
-
4
수면이나 거울 등에 무엇의 모습이 나타나게 하다.
4
PHẢN CHIẾU, IN HÌNH:
Không nói trực tiếp mà âm thầm thể hiện hay cho biết ý kiến.
-
5
무엇에 견주거나 관련시켜 생각하다.
5
ĐỐI CHIẾU, SO SÁNH:
So sánh hay suy nghĩ liên tưởng đến cái gì đó.
-
☆
Động từ
-
1
빛이 밖으로 드러나 보이다.
1
HIỆN RA, LỘ RÕ RA:
Ánh sáng hiện ra bên ngoài và được trông thấy.
-
4
안에 있는 것이 밖으로 드러나 보이다.
4
HIỆN RA, LỘ RÕ RA:
Cái ở trong trông thấy hiện ra ngoài.
-
3
어떤 행동이나 모습을 사람들 앞에서 드러내다.
3
NỞ (NỤ CƯỜI), THỂ HIỆN (TÌNH CẢM):
Thể hiện hành động hay hình ảnh nào đó trước nhiều người.
-
2
생각이나 감정, 의도를 겉으로 드러내다.
2
BIỂU HIỆN, BÀY TỎ, GỢI Ý:
Thể hiện ra ngoài suy nghĩ, tình cảm hay ý muốn….